Quay hình phẳng G giới hạn bởi các đường: y = x 3 ; y = 1, x = 0 xung quanh trục Oy. Khi đó thể tích của khối tròn xoay này bằng:
A. π B. 5 π /3
C. 3 π /5 D. 3/5
Quay hình phẳng G giới hạn bởi các đường: y = x 3 ; y = 1, x = 0 xung quanh trục Oy. Khi đó thể tích của khối tròn xoay này bằng:
A. π B. 5π/3
C. 3π/5 D. 3/5
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x e x 2 , y = 0 , x = 0 , x = 1 xung quanh trục Ox là.
A. V = 9 π 4
B. V = π 2 e
C. V = π e - 2
D. V = e - 2
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe x , y=0, x=0, x=1 xung quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = x e x , y = 0 , x = 0 , x = 1 xung quanh trục Ox là
A. V = ∫ 0 1 x 2 e 2 x d x
B. V = ∫ 0 1 x e x d x
C. V = π ∫ 0 1 x 2 e 2 x d x
D. V = π ∫ 0 1 x 2 e x d x
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = x e x ; y = 0; x = 1 xung quanh trục Ox là
Áp dụng công thức ta có thể tích hình phẳng bài cho là:
Đáp án C
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x , x = 0 , x = π 3 và trục hoành bằng
A. π 3 - π 3
B. 3 - π 3
C. 3 + π 3
D. π 3 - π 3
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x , x = 0 , x = π 3 và trục hoành bằng
Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx , y = 0 , x = 0 , x = π 6 xung quanh trục Ox
A. πln 3 2
B. πln 1 2
C. − πln 1 2
D. − πln 3 2
Đáp án D
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay phần mặt phẳng được giới hạn như hình vẽ (tô màu) quanh trục Ox là
Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x , y = 0 , x = 0 , x = π 6 xung quanh trục Ox.
A. - πln 1 2
B. - πln 3 2
B. πln 1 2
D. πln 3 2
Đáp án B
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay phần mặt phẳng được giới hạn như hình vẽ (tô màu) quanh trục Ox là